Từ vựng IELTS topic Animals - Từ vựng tiếng Anh về động vật (2024)

Loading...

Tin tức

Trang chủ

Tin tức

Từ vựng IELTS

Nội dung chính

    Animals là một chủ đề không thể thiếu trong các bài thi IELTS cũng như trong cuộc sống của chúng ta. Trong bài viết này, hãy cùng SOL IELTS bổ sung hơn 100 từ vựng cực kì hữu ích về động vật trong tiếng Anh nhé.

    Vocabulary

    Tặng ngay các bạn 75 từ vựng IELTS về động vật. Hãy lưu ngay lại để học nè:

    1. Mammal /ˈmæməl/ (n.) - động vật có vú
    2. Reptile /ˈrɛptaɪl/ (n.) - bò sát
    3. Amphibian /æmˈfɪbiən/ (n.) - động vật lưỡng cư
    4. Bird /bɜːrd/ (n.) - chim
    5. Insect /ˈɪnsɛkt/ (n.) - côn trùng
    6. Fish /fɪʃ/ (n.) - cá
    7. Carnivore /ˈkɑːrnɪvɔːr/ (n.) - động vật ăn thịt
    8. Herbivore /ˈhɜːrbɪvɔːr/ (n.) - động vật ăn cỏ
    9. Omnivore /ˈɒmnɪvɔːr/ (n.) - động vật ăn tạp
    10. Predator /ˈprɛdətər/ (n.) - động vật săn mồi
    11. Prey /preɪ/ (n.) - con mồi
    12. Habitat /ˈhæbɪtæt/ (n.) - môi trường sống
    13. Endangered /ɪnˈdeɪndʒərd/ (adj.) - có nguy cơ tuyệt chủng
    14. Extinct /ɪkˈstɪŋkt/ (adj.) - tuyệt chủng
    15. Conservation /ˌkɒnsərˈveɪʃən/ (n.) - sự bảo tồn
    16. Biodiversity /ˌbaɪoʊdaɪˈvɜːrsɪti/ (n.) - sự đa dạng sinh học
    17. Species /ˈspiːʃiːz/ (n.) - loài
    18. Fauna /ˈfɔːnə/ (n.) - hệ động vật
    19. Flora /ˈflɔːrə/ (n.) - hệ thực vật
    20. Nocturnal /nɒkˈtɜːrnəl/ (adj.) - hoạt động về đêm
    21. Diurnal /daɪˈɜːrnəl/ (adj.) - hoạt động ban ngày
    22. Poaching /ˈpoʊtʃɪŋ/ (n.) - săn bắt trái phép
    23. Wildlife /ˈwaɪldlaɪf/ (n.) - động vật hoang dã
    24. Domesticated /dəˈmɛstɪˌkeɪtɪd/ (adj.) - thuần hóa
    25. Feral /ˈfɪərəl/ (adj.) - hoang dã, hoang dại
    26. Primate /ˈpraɪˌmeɪt/ (n.) - động vật linh trưởng
    27. Rodent /ˈroʊdənt/ (n.) - loài gặm nhấm
    28. Marsupial /mɑːrˈsuːpiəl/ (n.) - động vật có túi
    29. Aquatic /əˈkwætɪk/ (adj.) - sống dưới nước
    30. Arboreal /ɑːrˈbɔːriəl/ (adj.) - sống trên cây
    31. Migratory /ˈmaɪɡrəˌtɔri/ (adj.) - di cư
    32. Scavenger /ˈskævɪndʒər/ (n.) - động vật ăn xác thối
    33. Herbivorous /hɜːrˈbɪvərəs/ (adj.) - ăn cỏ
    34. Carnivorous /kɑːrˈnɪvərəs/ (adj.) - ăn thịt
    35. Omnivorous /ɑːmˈnɪvərəs/ (adj.) - ăn tạp
    36. Raptor /ˈræptər/ (n.) - chim săn mồi
    37. Ungulate /ˈʌŋɡjəˌleɪt/ (n.) - động vật móng guốc
    38. Endemic /ɛnˈdɛmɪk/ (adj.) - đặc hữu
    39. Symbiosis /ˌsɪmbaɪˈoʊsɪs/ (n.) - sự cộng sinh
    40. Camouflage /ˈkæməˌflɑːʒ/ (n.) - ngụy trang
    41. Mimicry /ˈmɪmɪkri/ (n.) - sự bắt chước
    42. Toxin /ˈtɒksɪn/ (n.) - độc tố
    43. Venomous /ˈvɛnəməs/ (adj.) - có nọc độc
    44. Poisonous /ˈpɔɪzənəs/ (adj.) - có độc
    45. Predation /prɪˈdeɪʃən/ (n.) - sự săn mồi
    46. Apex predator /ˈeɪpɛks ˈprɛdətər/ (n.) - động vật săn mồi đầu bảng
    47. Endothermic /ˌɛndoʊˈθɜːrmɪk/ (adj.) - động vật hằng nhiệt
    48. Ectothermic /ˌɛktoʊˈθɜːrmɪk/ (adj.) - động vật biến nhiệt
    49. Metamorphosis /ˌmɛtəˈmɔːrfəsɪs/ (n.) - sự biến thái
    50. Brood /bruːd/ (n.) - lứa, bầy (con non)
    51. Forage /ˈfɔːrɪdʒ/ (v.) - tìm thức ăn
    52. Hibernate /ˈhaɪbərˌneɪt/ (v.) - ngủ đông
    53. Nocturnality /ˌnɒkˌtɜːrˈnælɪti/ (n.) - hoạt động ban đêm
    54. Pack /pæk/ (n.) - bầy đàn (thường là chó sói)
    55. Flock /flɒk/ (n.) - bầy đàn (thường là chim)
    56. Herd /hɜːrd/ (n.) - bầy đàn (thường là động vật ăn cỏ)
    57. Swarm /swɔːrm/ (n.) - đàn, đám (côn trùng)
    58. School /skuːl/ (n.) - đàn cá
    59. Colony /ˈkɒləni/ (n.) - thuộc địa (thường là động vật nhỏ như kiến, ong)
    60. Solitary /ˈsɒlɪtəri/ (adj.) - sống đơn độc
    61. Territorial /ˌtɛrɪˈtɔːriəl/ (adj.) - có tính lãnh thổ
    62. Grooming /ˈɡruːmɪŋ/ (n.) - sự chải chuốt (thường là lông)
    63. Viviparous /vaɪˈvɪpərəs/ (adj.) - động vật đẻ con
    64. Oviparous /oʊˈvɪpərəs/ (adj.) - động vật đẻ trứng
    65. Larva /ˈlɑːrvə/ (n.) - ấu trùng
    66. Altruism /ˈæltruːɪzəm/ (n.) - lòng vị tha (trong động vật học, hành vi giúp đỡ đồng loại)
    67. Anthropomorphism /ˌænθrəpəˈmɔːrfɪzəm/ (n.) - nhân cách hóa
    68. Bioindicator /ˈbaɪoʊˌɪndɪˈkeɪtər/ (n.) - chỉ số sinh học
    69. Bioluminescence /ˌbaɪoʊluːmɪˈnɛsəns/ (n.) - sự phát sáng sinh học
    70. Ecotourism /ˌiːkoʊˈtʊrɪzəm/ (n.) - du lịch sinh thái
    71. Ecotype /ˈiːkoʊtaɪp/ (n.) - loài sinh thái
    72. Genotype /ˈdʒɛnəˌtaɪp/ (n.) - kiểu gen
    73. Morphology /mɔːrˈfɒlədʒi/ (n.) - hình thái học
    74. Parasitism /ˈpærəˌsaɪtɪzəm/ (n.) - ký sinh trùng
    75. Pheromone /ˈfɛrəˌmoʊn/ (n.) - chất dẫn dụ sinh học

    Collocations

    Và dưới đây là những collocation mà bạn có thể sử dụng để nói hoặc diễn tả về chủ đề Động vật:

    1. Animal welfare - phúc lợi động vật
    2. Wildlife conservation - bảo tồn động vật hoang dã
    3. Natural habitat - môi trường sống tự nhiên
    4. Marine life - đời sống dưới biển
    5. Invasive species - loài xâm lấn
    6. Animal rights - quyền động vật
    7. Climate change impact - tác động của biến đổi khí hậu
    8. Ecological balance - cân bằng sinh thái
    9. Sustainable practices - thực hành bền vững
    10. Environmental protection - bảo vệ môi trường
    11. Animal behavior - hành vi động vật
    12. Predatory instincts - bản năng săn mồi
    13. Food chain - chuỗi thức ăn
    14. Breeding program - chương trình nhân giống
    15. Natural predators - động vật săn mồi tự nhiên
    16. Animal testing – experimentation on animals - Thử nghiệm trên động vật

    17. To test the safety of new drugs - Để kiểm tra sự an toàn của các loại thuốc mới

    18. Play an important role - Đóng vai trò quan trọng

    19. Genetically modified animals - Động vật bị biến đổi gen

    20. Bring in lot of peace and care - Mang lại sự bình yên và chăm sóc

    21. The endangered species list - Danh sách các loài có nguy cơ tuyệt chủng

    22. Pose a threat to - Là mối đe dọa

    23. On the verge of extinction - Trên bờ vực của tuyệt chủng

    24. Support breeding programmes - Ủng hộ các chương trình nhân giống

    25. A stable ecological balance - 1 sự cân bằng sinh thái ổn định

    Idioms trong tiếng Anhvề động vật

    Trong tiếng Anh, có rất nhiều các idiom (thành ngữ) về động vật. Chúng ta hãy tìm hiểu một số thành ngữ phổ biến dưới đây nha:

    1. A bird in the hand is worth two in the bush - một con chim trong tay đáng giá hơn hai con chim trong bụi rậm (ám chỉ thứ mình đang có có giá trị hơn những thứ mình mong muốn nhưng không chắc chắn)

      • "Don't spend your savings on a new car; remember, a bird in the hand is worth two in the bush."
    2. The early bird catches the worm - ai đến sớm thì được hưởng lợi

      • "If you want to get a good seat at the concert, remember, the early bird catches the worm."
    3. Let the cat out of the bag - để lộ bí mật

      • "She let the cat out of the bag and told everyone about the surprise party."
    4. Kill two birds with one stone - một công đôi việc

      • "By studying on the train, he kills two birds with one stone."
    5. Fish out of water - như cá ra khỏi nước, lạc lõng

      • "He felt like a fish out of water at his new school."
    6. Cry wolf - kêu cứu giả (sẽ không ai tin khi thực sự cần)

      • "If you keep crying wolf, no one will believe you when you're really in trouble."
    7. Take the bull by the horns - dũng cảm đối mặt với vấn đề

      • "She decided to take the bull by the horns and confront her boss about the problem."
    8. Hold your horses - bình tĩnh, đừng vội

      • "Hold your horses! We haven't finished our discussion yet."
    9. Let sleeping dogs lie - đừng khơi lại chuyện cũ

      • "Don't mention his past mistakes; let sleeping dogs lie."
    10. Eager beaver - người rất chăm chỉ và nhiệt tình

      • "She’s such an eager beaver; she always volunteers to help with the projects."
    11. Black sheep - người lạc lõng giữa gia đình, người bị ra rìa

      • "John has always been the black sheep of the family, choosing to live a bohemian lifestyle while his siblings followed traditional careers."
    12. When pigs fly - không thực tế, phi lý

      • "I’ll believe he’s changed his ways when pigs fly."
    13. Let the cat out of the bag - tiết lộ bí mật với ai khác

      • "She let the cat out of the bag and told everyone about the surprise party."
    14. An elephant in the room - sự thật hiển nhiên nhưng không ai chú ý hoặc cố tình tránh né

      • "The fact that the company is losing money is the elephant in the room during their meetings."
    15. Lion’s share - phần nhiều, phần lớn

      • "The oldest son received the lion’s share of the inheritance."
    16. Smell something fishy - cảm thấy có chuyện gì đó không ổn

      • "He smelled something fishy about the deal and decided to back out."
    17. Horse around - hành xử ngớ ngẩn, phá phách khắp nơi

      • "The kids were horsing around in the living room and accidentally broke a vase."
    18. Goldfish brain - não cá vàng, người hay quên

      • "He has a goldfish brain and can’t remember where he left his keys."
    19. Raining cats and dogs - mưa tầm tã, mưa không ngớt

      • "We had to cancel the picnic because it was raining cats and dogs."
    20. A sitting duck - người yếu thế, người hoặc vật dễ bị tấn công

      • "Without a proper defense system, the city was a sitting duck for invaders."
    21. Albatross around one’s neck - một điều gì đó ở quá khứ gây khó khăn cho người đó

      • "The scandal has become an albatross around his neck, affecting his career for years."
    22. As poor as a church mouse - nghèo kém, dưới đáy xã hội

      • "After losing his job, he became as poor as a church mouse."
    23. Back the wrong horse - hỗ trợ bên thua cuộc

      • "He lost a lot of money because he backed the wrong horse in the election."
    24. Chickens come home to roost - quả báo, cái giá phải trả

      • "His bad financial decisions finally came home to roost when he went bankrupt."
    25. Bite the hand that feeds you - ăn cháo đá bát

      • "He bit the hand that fed him by betraying his mentor."
    26. Dead as the dodo - tuyệt chủng, biến mất không dấu vết

      • "That technology is as dead as the dodo."
    27. Flat out like a lizard drinking - quá bận bịu, không có thời gian thở

      • "He’s been flat out like a lizard drinking with all the new projects at work."
    28. Put legs under a chicken - nhiều lời, hay nói

      • "He tends to put legs under a chicken whenever he explains something, making it much more complicated than it is."
    29. Kill a fly with an elephant gun - tiếp cận vấn đề một cách thái quá

      • "He’s killing a fly with an elephant gun by hiring a top lawyer for such a minor case."
    30. Swim with sharks - chấp nhận rủi ro

      • "Starting a business in such a competitive market is like swimming with sharks."
    31. Ugly duckling - vịt hóa thiên nga

      • "She was an ugly duckling in high school, but now she’s a beautiful model."
    32. It’s a wild goose chase - theo đuổi mục tiêu không thực tế

      • "Trying to find that old book in the massive library was a wild goose chase."
    33. A wolf in sheep’s clothing - khẩu phật tâm xà

      • "Be careful of that salesman; he’s a wolf in sheep’s clothing."
    34. Have butterflies in one’s stomach - hồi hộp hết mức

      • "He had butterflies in his stomach before his big presentation."
    35. Kill two birds with one stone - một công đôi việc

      • "By studying on the train, she kills two birds with one stone."
    36. Early-bird price - giá khuyến mãi, giá ưu đãi, giá hời

      • "We got the early-bird price for our vacation package by booking six months in advance."

    Wow! Bài viết đã cung cấp cho các bạn vốn từ vựng rất lớn về chủ đề Animals (động vật) trong tiếng Anh nói chung và trong IELTS nói riêng đúng không nào. Hãy luyện tập và học cách sử dụng các từ vựng này một cách hiệu quả để đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS của bạn nhé.

    TAGS:

    Từ vựng IELTS topic Animals - Từ vựng tiếng Anh về động vậtTừ vựng IELTS topic AnimalsTừ vựng tiếng Anh về động vậttừ vựng ieltshọc từ vựng ieltstừ vựng tiếng anh về animalstừ vựng ielts animals

    100+ từ vựng IELTS thông dụng topic Travel (du lịch)
    Tổng hợp từ vựng IELTS chủ đề Government and Politics (chính phủ và chính trị)
    Top trạng từ cần thiết cho bài thi IELTS Writing
    Top từ vựng thường bị viết sai chính tả trong IELTS Listening
    200+ cặp từ đồng nghĩa thường gặp trong Listening Cambridge IELTS
    Collocation thông dụng thuộc 7 topic phổ biến của bài thi IELTS Speaking
    25 từ vựng IELTS band 8.0
    30 idioms thường được dùng trong IELTS Speaking
    Từ vựng đồng nghĩa có thể thay thế nhau trong IELTS Reading

    100+ từ vựng IELTS thông dụng topic Travel (du lịch)

    Tổng hợp từ vựng IELTS chủ đề Government and Politics (chính phủ và chính trị)

    Top trạng từ cần thiết cho bài thi IELTS Writing

    Top từ vựng thường bị viết sai chính tả trong IELTS Listening

    200+ cặp từ đồng nghĩa thường gặp trong Listening Cambridge IELTS

    Collocation thông dụng thuộc 7 topic phổ biến của bài thi IELTS Speaking

    25 từ vựng IELTS band 8.0

    Danh mục

    Loading...

    IELTS Reading practice - Sherlock Holmes

    Cách viết dấu câu trong tiếng Anh - Dấu câu trong bài viết học thuật

    Describe a sport that you only have watched before but had not played by yourself

    Chữa đề Speaking - Describe an occasion when you wore your best clothes

    ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

    KẾT NỐI VỚI THE SOL

    THE SOL EDUCATION - Đối tác của idp việt nam

    Email:admin@thesol.edu.vn

    • Tổng lượt truy cập: 0
    • Đang trực tuyến: 0

    CÁC KHÓA HỌC

    Khóa học Gia sư tiếng Anh các cấp

    Khóa học Basic English

    Khóa học Starter

    Khóa học IELTS Foundation

    Khóa học IELTS Focus

    Khóa học IELTS Intensive

    Khóa học IELTS Master

    Khóa học IELTS SOL

    fanpage

    tags

    đào tạo ieltsluyện thi ieltstrung tâm ieltshọc IELTS onlinehọc ieltskỹ năng mềmlớp ielts chất lượng caokỹ năngkỹ năng sống

    Thiết kế Website bởi P.A Việt Nam

    Từ vựng IELTS topic Animals - Từ vựng tiếng Anh về động vật (6)

    Từ vựng IELTS topic Animals - Từ vựng tiếng Anh về động vật (2024)

    References

    Top Articles
    Latest Posts
    Article information

    Author: Rueben Jacobs

    Last Updated:

    Views: 6456

    Rating: 4.7 / 5 (77 voted)

    Reviews: 92% of readers found this page helpful

    Author information

    Name: Rueben Jacobs

    Birthday: 1999-03-14

    Address: 951 Caterina Walk, Schambergerside, CA 67667-0896

    Phone: +6881806848632

    Job: Internal Education Planner

    Hobby: Candle making, Cabaret, Poi, Gambling, Rock climbing, Wood carving, Computer programming

    Introduction: My name is Rueben Jacobs, I am a cooperative, beautiful, kind, comfortable, glamorous, open, magnificent person who loves writing and wants to share my knowledge and understanding with you.